Có 1 kết quả:

惡口 ác khẩu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói ác độc.
2. Phật giáo coi ác khẩu là một trong mười điều ác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng xấu. Chỉ người dùng lời nói mà làm hại người khác.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0